Đó là khả năng tiếp cận trực tiếp một số lượng lớn khách hàng đối với một sản phẩm bên cạnh độ tin cậy mà người nổi tiếng mang lại. Phương tiện truyền thông xã hội đặc biệt hữu ích trong việc tiếp cận các thế hệ trẻ. Quản lý tiếng Nhật là gì,trong một công ty bất kỳ cũng cần có người quản lý giỏi để quán xuyến nơi đó, người quản lý tốt mới mang lại doanh thu về cho công ty giúp công ty ngày càng đi lên còn người quản lý kém thì mang lại nhiều tai hại nặng thì dễ bị phá sản, vì thế khi tuyển người quản lý vô cùng Cách mạng tư sản, theo học thuyết Marx, là các cuộc cách mạng do giai cấp tư sản (hay quý tộc mới) lãnh đạo nhằm thay thế chế độ phong kiến và thiết lập nền thống trị của giai cấp tư sản, mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản. Cách mạng tư sản bùng Có tiền bạc gì ở trong mà gọi là "tài khoản"? Còn nói tới tiếng Anh thì ôi thôi, cộng sản hà nội chỉ có biết lật tự điển ra mà dịch như con vẹt. Chữ "package" dùng trong tài chánh như "aid package" chúng cứ gọi là "gói cứu trợ" như gói đồ là xong trong khi chúng ta Cách tối ưu tăng traffic cho website nhanh chóng hiệu quả. 1. SEO - Search Engine Optimization. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm - SEO là một trong những cách giúp đem về lượng traffic cho website của bạn. Những website có hiển thị tốt nằm trong top 10, đặc biệt là top 3 đầu tiên sẽ Xe cẩu đập phá : Ball and chain crane. Máy đục bê tông : Concrete breaker. Đầm bàn : Table vibrator. Bàn chà máy : Power float. Máy đầm dùi : Rod vibrator hay concrete vibrator. Dây chày hay còn gọi là dây đầm dùi : concrete vibrator rod. Máy nén khí : air compressor. Mã lắp ghép đuôi xi lanh : Mounting Style. Van đối trọng : Cownter balance valve. YQ7Hdp. phá sảntình trạng một công ti, xí nghiệp do gặp khó khăn về tài chính hay bị thua lỗ, hoặc khi thanh lí xí nghiệp không bảo đảm thanh toán đủ tổng số các khoản nợ đến hạn. Trong trường hợp này, toà án hay một cơ quan tài phán có thẩm quyền tuyên phán xí nghiệp bị PS. Xí nghiệp bị PS dù có lỗi hay không, dù đã có tuyên phán vỡ nợ hay không, kể cả trong trường hợp tài sản có còn lớn hơn tài sản nợ mà vẫn không trả được nợ. Phân biệt PS đơn và PS gian lận, tuỳ theo lỗi nặng hay nhẹ theo những điều khoản của luật PS. PS đơn là khi người chủ xí nghiệp phạm lỗi sơ xuất, bất cẩn hay quản lí tồi như chi tiêu quá mức, vay mượn tuỳ tiện, thiếu tính toán, có làm một nghề nghiệp không hợp pháp, kế toán không minh bạch, không tôn trọng những nghĩa vụ đã cam kết, không khai báo cho toà án hay cơ quan có thẩm quyền về tình hình ngừng chi trả theo đúng thời hạn luật pháp quy định. PS gian lận là khi người chủ xí nghiệp cố ý gian trá trong kế toán, giấu bớt tài sản nợ, khai gian tăng tài sản có. PS gian lận bị phạt nặng hơn phá sản đơn. Chế tài PS áp dụng cho cả những người không phải chủ xí nghiệp mắc nợ, nếu người đó phạm một số hành vi gian trá đồng loã với chủ xí nghiệp. Việc PS có thể do chủ xí nghiệp tự nguyện nộp đơn xin PS, hoặc do một hay nhiều chủ nợ có đơn yêu cầu, hoặc do cơ quan có thẩm quyềnkiến nghị. Đơn yêu cầu hay kiến nghị PS phải được cơ quan tài phán có thẩm quyền xét xử và tuyên phán. Tài sản, tiền vốn của xí nghiệp có thể được đem bán đấu giá để thanh toán nợ cho các chủ nợ. Xt. Phá sản doanh đg. 1. Cg. Vỡ nợ. Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải đem tài sản chia cho chủ nợ. 2. Hoàn toàn thất bại Kế hoạch của địch phá Lâm tình trạng tài sản không còn gì. Khủng hoảng kinh tế làm hàng loạt công ty phá sản. 2. Thất bại hoàn toàn. Kế hoạch bị phá sản. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” phá sản “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ phá sản, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ phá sản trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Phá sản, độc thân, người da trắng. Broke, single, white lady . 2. Cậu bán đồ gỗ và phá sản à? You selling lawn furniture and crack ? 3. Nhiều công ty đường sắt bị phá sản. Many railroads went bankrupt . 4. Kế hoạch của quân đức bị phá sản. German counter-offensive was foiled . 5. Tôi là luật sư chuyên về phá sản. I’m a bankruptcy attorney . 6. Chiến thuật ” Chiến tranh chớp nhoáng. ” đã phá sản ” The end of the Blitzkrieg. ” 7. Ông đã bị phá sản, khuyến khích, và kiệt sức.” He was bankrupt, discouraged, and worn out. ” 8. Hay là chuyện cửa hàng bánh ngọt cũng phá sản? Or wasting money by investing in a donut shop ? 9. Năm 2010, 3% số hộ gia đình bị phá sản. In 2010, 3 % of all household were bankrupt . 10. Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản. And if you don’t sell, Lou, you’re in bankruptcy . 11. Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản. Unfortunately, not very long afterwards the company went out of business . 12. Vâng, họ được bảo vệ bỡi luật tuyên bố phá sản Well they’re also under the protection of bankruptcy court 13. Nhiều nước có luật pháp qui định về việc phá sản. Many lands have laws regulating bankruptcy . 14. Đến khi họ trục lợi hết thỳ công ty phá sản thôi. Until they all thy company seeking bankruptcy only . 15. Em khiến gia đình lâm vào cảnh phá sản vì nợ nần. You’d just thrown the family into ruinous debt . 16. Tôi chỉ cần cắn bốn miếng là hãng hàng không phá sản. I could bankrupt the airline in about four bites . 17. Trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản” The earth is far too precious to end up in environmental bankruptcy 18. Năm 2004, Strategy First Inc đã đệ đơn xin bảo hộ phá sản. In 2004, Strategy First Inc filed for bankruptcy protection . 19. Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản. If you don’t sell to me, you’re going to go bankrupt . 20. Nhưng chúng ta hãy xem tổng quát điều luật của việc phá sản. But let us get an overview of the legal provision of bankruptcy . 21. Unicorn phá sản năm 1983, giúp ban nhạc thoát khỏi lệnh huấn thị. Unicorn’s bankruptcy in 1983 freed the band from the injunction . 22. Finance One, công ty tài chính lớn nhất của Thái Lan bị phá sản. Finance One, the largest Thai finance company until then, collapsed . 23. Bởi vì gia tộc chúng tôi đã phá sản trong khủng hoảng tài chính. Our family went bankrupt in the financial crisis . 24. Có thể do xưởng ô tô bên cạnh vừa bị phá sản chẳng hạn, Maybe the car factory nearby has gone out of business . 25. Ngày 19 tháng 12 năm 2012, THQ đã đệ đơn xin phá sản theo Chương 11 Luật phá sản và tài sản của hãng đã được đem ra bán đấu giá qua tay nhiều cá nhân. On December 19, 2012, THQ filed for Chapter 11 Bankruptcy and its properties were auctioned off in individual lots. 26. Và gia đình tội nghiệp của em, em đã làm cho họ gần phá sản. And my poor family, I’ve got them near bankrupt . 27. Giờ, chúng ta có thể tưởng tượng, giả dụ rằng ngân hàng này phá sản. Now, what we can imagine, suppose this ngân hàng fails . 28. Đúng vậy, trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản”. We are comforted in knowing that our planet’s future rests safely in the hands of our loving Creator, Jehovah God . 29. Một nguồn tin tiếng Hà Lan cho biết, triều đình Xiêm đối mặt với phá sản. A Dutch source said the court faced bankruptcy . 30. Bốn năm sau một ngân hàng mà gia đình ông gửi tiết kiệm bị phá sản. Four years later a ngân hàng in which the family’s savings were invested became bankrupt . 31. Tôi thà ra tòa phá sản… còn hơn bán công ty cho tay cá mập này. I’ll take my chances in bankruptcy court before I sell to that barracuda . 32. Việc bán sân này vào năm 1974 giúp đội bóng tránh được việc bị phá sản. The marketing of the site in 1971 helped the club avoid bankruptcy . 33. Tôi đã nghe về đề nghị của anh mua lại Durham Foods để tránh phá sản. I heard about your proposal to buy Durham Foods out of bankruptcy . 34. Một trong các công-ty của ông bị phá sản và ông bắt đầu bị nợ nần. One of his businesses failed, and suddenly he was deeply in debt . 35. Khi nhiều công ty phá sản tại thời điểm đó nhưng Tim chọn con đường chiến đấu. Now, lots of companies fold at that point, but Tim chose to fight . 36. Năm 2003, Armavia đã tiếp quản một phần các chuyến bay của hãng Armenia Airlines phá sản. In 2003, Armavia took over a part of the bankrupt Armenian Airlines flights . 37. Chính là chính phủ đã hủy hoại chương trình y tế và làm quân đội phá sản. The same government who ruined our healthcare and bankrupted our military . 38. Trong 2013, Thomas nộp cho phá sản sau một chưa thanh toán hóa đơn thuế của £40,000. In 2013, he filed for bankruptcy following an unpaid tax bill of £ 40,000 . 39. Năm 1929, ông mất quyền sở hữu các tạp chí đầu tiên sau vụ kiện phá sản. In 1929, he lost ownership of his first magazines after a bankruptcy lawsuit . 40. Phá sản, phán quyết của tòa, giấy tờ quyền đất đai, quyền lấy đất và bản đồ. Bankruptcies, judgments, property titles, liens and plat map . 41. Churchill và Schwarz gần như bị phá sản, nhưng được hiệp hội chín ngân hàng bảo lãnh. Churchill Schwartz almost went down but was backstopped by a conglomerate of nine banks . 42. Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man ? 43. Tuy nhiên nền Cộng hòa đã phá sản, và Hội đồng bất lực không được lòng dân Pháp. The Republic, however, was bankrupt and the ineffective Directory was unpopular with the French population . 44. Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không. The bellwether for whether our family was broke or not was breakfast . 45. Chỉ có điều giữa công ty này và Luật phá sản chương 11 là tuyên bố trắng án. Only thing between this company and chapter 11 is an acquittal . 46. Tên Simon này là một thương gia phá sản… bắt cóc tống tiền chính con gái của mình. He was a bankrupt businessman who kidnapped his partner’s daughter . 47. Việc thỏa thuận với CCC bị kết thúc vào năm 1970, khi công ty này bị phá sản. The arrangement with CCC continued until 1970, when the company went out of business . 48. Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat. 1975, a broken man, suffocated while working the night shift in a Photomat booth . 49. Ví dụ, có các luật cho phép người ta phá sản và xóa hết các khoản nợ của họ. So for example, we have laws that allow people to go bankrupt and wipe off their debts . 50. Edward bỏ không chi trả khoản nợ 1,365,000 florin mượn từ Florentine, dẫn đến chủ nợ bị phá sản. Edward defaulted on Florentine loans of 1,365,000 florins, resulting in the ruin of the lenders .

phá sản tiếng anh là gì