Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 đầy đủ, chi tiết nhất sách Global Success 7 Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 7 Global Success dễ dàng hơn.
Trên đây là toàn bộ Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Free time đầy đủ nhất. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo thêm tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit.
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (có đáp án): My hobbies. Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn! Để học tốt Tiếng Anh 7, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 1: My hobbies được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu. Tải xuống.
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 7 mới. Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 7 mới unit 7. Lớp 12. Ngữ văn 12. Soạn văn siêu ngắn; Bài tập tình huống GDCD; HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7. SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức;
B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 7. 1. 은/는. Là tiểu từ biểu hiện ý nghĩa đối chiếu. Khi kết hợp với danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng 은. Với danh từ kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng 는.
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 được tìm kiếm khá nhiều. Vì thế, hôm nay anh ngữ EFC xin tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng Anh lớp 7 phổ biến nhất. Hy vọng bài viết này hữu ích đối với các bạn. UNIT 1. BACK TO SCHOOL. UNIT 2. PERSONAL INFORMATION.
HRoc0q. Part 7 TOEIC được cho là phần thi “khó nhằn” vì độ dài của bài đọc và số lượng từ vựng vô cùng đa dạng. Để vượt qua phần thi này, việc trau dồi vốn từ vựng phải được thí sinh thực hiện liên tục, thường xuyên. Một trong những cách hiệu quả nhất để vừa học từ vựng Part 7 TOEIC hiệu quả là chia thành từng nhóm từ theo từng chủ đề khác nhau. Sau đây, mời bạn đọc đến với các nhóm từ vựng part 7 cập nhật nhất năm 2023, giúp cải thiện một số điểm không nhỏ vào bài thi TOEIC của các bạn đó! Những từ vựng part 7 TOEIC mới nhất năm 2023 không thể bỏ lỡ! I. Tổng quan về part 7 TOEIC Reading Part 7 TOEIC gồm 2 phần chính là Single Passage Đoạn văn đơn sẽ bao gồm 28 câu, trong một đề thi có thể có từ 7-10 đoạn văn, mỗi đoạn có 2 – 4 câu hỏi và Double Passage Đoạn văn kép bao gồm 4 đoạn văn đôi, mỗi bài đọc có khoảng 5 câu hỏi. Trong Part 7 TOEIC sẽ tập trung chủ yếu vào các chủ đề như email, thư xin việc, quảng cáo bán hàng, lịch trình, đặt hàng sản phẩm hay tin tức. Phần này sẽ bao gồm các dạng đề bài chính như Loại 1 Main topic/mainly about/the purpose/main ideas Loại 2 Các câu hỏi chi tiết về thông tin xuất hiện trong bài đọc Loại 3 Câu hỏi về từ vựng thông thường trong bài thi những câu hỏi này sẽ kiểm tra khả năng đọc hiểu từ vựng của thí sinh trong ngữ cảnh ví dụ như the word … in paragraph 1 line 2 in closest meaning to? II. Những từ vựng part 7 TOEIC theo chủ đề cập nhật mới nhất 1. Từ vựng part 7 TOEIC thuộc chủ đề Letter/Mail Lưu ngay list từ vựng trong nhóm Letter/mail để tích lũy và mở rộng vốn từ vựng part 7 TOEIC của mình bạn nhé! Từ vựng part 7 TOEIC và ý nghĩa Ví dụ Account tài khoản We’ve reset your password to prevent others from accessing your account Bill hóa đơn The bill for their meal came to $17 Cancel hủy bỏ The transaction has been canceled Charge tính phí He charged me 2 euros for the postcard Confirm xác nhận The tests confirmed the doctors’ suspicions of cancer. Fee phí The admission fee is $10 No later than không muộn hơn I’ll be back no later than 6 o’clock. Place an order đặt hàng If you place an order online, have your items shipped free to a Cabela’s location near you. Purchase mua Kendall purchased an expensive car last month Refund hoàn tiền We guarantee to refund your money if you’re not delighted with your purchase. Reserve đặt trước You can reserve seats over the telephone Return trả lại Don’t forget to return the books to the library. Submit nộp Candidates interested in the position should submit their résumés to the Office of Human Resources Verify xác nhận She verified her flight number. A variety of 1 loạt Didik mixed and combined a variety of traditional and modern elements Additional bổ sung thêm The man had an additional distinction. Affordable phải chăng This weapons system is an affordable, hi-tech solution. Available có sẵn The articles are available at any drugstore. Clearance sale bán xả hàng We bought our new carpet at a clearance sale. Complimentary miễn phí His remarks were the reverse of complimentary Consumer người tiêu dùng The gas is distributed to the consumer from the wells in wrought-iron pipes Eligible đủ điều kiện She is eligible to be elected as the president. Exceed vượt quá The cost must not exceed 10 dollars. Bulk số lượng lớn We spent the bulk of the summer at the beach. Installments sự trả góp The funded debt was then gradually reduced until the last installment was paid in 1903. Invoice hóa đơn Payment is due within 30 days after receipt of the invoice. Free of charge không tốn phí These services have always been free of charge. Include bao gồm The speakers will include several experts on the subject. Catering dịch vụ ăn uống The restaurant has a catering and delivery service. Celebrate kỷ niệm We are celebrating my birthday by going out to dinner. Commemorate kỷ niệm The festival commemorates the town’s founding. On-site tại chỗ We’re meeting the builders on-site tomorrow. Organize tổ chức He needs someone to help him organize his work. Participant tham gia She has been an active participant in the discussion. Present có mặt Kate will be present at the lecture next week Reception tiệc chiêu đãi The school held a reception for the new students and their families. Select chọn Let him select a route for you Take place diễn ra The discussion took place in a famous villa on the lake’s shore. Venue địa điểm The venue of the trial has been changed. Proceedings chuỗi sự kiện The secretary kept a record of the proceedings at the meeting. In honor of trong sự vinh danh They’re having dinner in honor of the new coach. Tham khảo thêm bài viết Các từ vựng part 6 TOEIC trọng tâm bạn cần nắm vững khi ôn luyện theo format đề thi mới năm 2022 2. Từ vựng part 7 TOEIC thuộc chủ đề Notice/Advertisement/Jobs Dưới đây là các từ vựng part 7 TOEIC liên quan đến lĩnh vực Notice/Advertisement/Jobs Từ vựng part 7 TOEIC và ý nghĩa Ví dụ Applicant ứng viên tuyển dụng The applicant must be at least 18 years of age. Assessment sự đánh giá It’s a difficult problem that requires careful assessment. Benefits lợi ích She is just now starting to reap the benefits of all her hard work Candidate ứng cử viên He stood as a candidate in the local elections. Degree bằng cấp She will receive a degree in finance. Job openings vị trí trống On this site you can find job openings in your area. Reference thư giới thiệu I have job references from all over the United States Qualified đủ tiêu chuẩn She is highly qualified for the job Recruit tuyển dụng Many companies recruit graduate trainees to train as managers Requirement yêu cầu He has met the basic requirements for graduation Accommodate cung cấp chỗ ở The hotel can accommodate up to 500 guests. Artisan nghệ nhân He was an artisan who made richly ornamented armor for Mars Craft thủ công An example of a craft is sewing a costume. Customized tùy chỉnh theo yêu cầu The company specializes in customized computer systems Device trang thiết bị He handed the device to her. Durable bền The most durable of fences are those formed of small oaks, split lengthwise by the wedge into thin boards. Energy efficient tiết kiệm năng lượng Solar panels will also be installed to make it more energy-efficient. Feature tính năng His plan combines the best features of the earlier proposals. Replica bản sao We toured a replica of the ship. Trial dịch vụ dùng thử The trial is expected to continue for three months. Adjust điều chỉnh The car is easier to drive since the clutch was adjusted. Adopt chấp thuận They were unable to have children of their own, so they decided to adopt. Allocate phân bổ I must allocate my weekly salary in a way that allows me to pay all my bills Cooperation sự cộng tác The report cited a lack of cooperation between state and local officials. Dedicated tận tâm/cam kết He dedicated his life/time to helping the poor. Effective immediately có hiệu lực ngay lập tức When an agreement is reached, it shall become effective immediately Instruction sự hướng dẫn Two lawyers were told not to leave the building but no reason for this instruction was given. Policy chính sách He suggested the center change their policy and not tape calls in the future. Resource tài sản, tài nguyên Oil is essentially their only resource. Retain giữ, duy trì She has lost her battle to retain control of the company. Luyện thi TOEIC cùng PREP ngay! III. Cuốn sách 2000 từ vựng TOEIC cho Part 7 TOEIC 1. Thông tin chung NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tác giả Vũ Thị Mai Phương Ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh Luyện kỹ năng Vocabulary, Reading Cuốn sách 2000 Từ Vựng TOEIC Cho Phần Thi Part 7 TOEIC 2. Nội dung chính Cuốn sách bao gồm 2000 từ vựng part 7 TOEIC được phân chia theo thứ tự bảng chữ cái. Mỗi từ vựng part 7 TOEIC trong cuốn sách được đưa ra đi kèm với hướng dẫn phát âm theo bảng phiên âm IPA, giải nghĩa tiếng việt của từ và ví dụ cụ thể sử dụng từ vựng trong câu. Vì vậy, cuốn sách phù hợp với mọi đối tượng người học để có thể dễ dàng theo dõi và hiểu sâu về từ vựng được đề cập trong cuốn sách. Tuy nhiên, do được biên soạn và xuất bản cách đây tương đối lâu nên cuốn 2000 Từ Vựng TOEIC Cho Phần Thi Part 7 tồn tại một số hạn chế như Khả năng cập nhật từ vựng theo đề thi format mới Chưa có phần bài tập vận dụng giúp người học tự mình tìm hiểu cách vận dụng linh hoạt của từ vựng và hiểu sâu, nhớ lâu từ vựng đó. Từ vựng part 7 TOEIC không được phân chia theo chủ đề, trong khi lượng từ vựng rất lớn, nên đôi khi gây bối rối và khó khăn trong quá trình học 3. Download cuốn sách 2000 Từ Vựng Part 7 TOEIC Download ngay file PDF của cuốn sách 2000 Từ Vựng TOEIC Cho Phần Thi Part 7 trong link dưới đây để học luyện thi TOEIC tại nhà hiệu quả bạn nhé DOWNLOAD SÁCH TỪ VỰNG PART 7 TOEIC TẠI ĐÂY Mong rằng bài viết trên đây của đã mang tới bạn đọc những thông tin hữu ích về từ vựng part 7 TOEIC và tích lũy cho bản thân thêm nhiều từ vựng mới, chuẩn bị thật tốt cho bài thi TOEIC sắp tới! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 10/06/2023 Vạn vật trên trái đất đều được sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy nên,...
Trong giáo trình hán ngữ quyển 1 bài 7 bạn ăn gì – 你吃什么, bạn sẽ được học những câu đơn giản. Những chủ đề đơn giản. Và các câu nói cũng cực kỳ đơn giản. Mục tiêu là để vượt qua được tiếng trung cơ bản bao gồm Phát âm đúng, chuẩn ngữ điệu. Làm quen các cấu trúc dễ, ngắn bài 7 này cũng vậy. Chúng ta sẽ cùng học về 1 chủ đề vô cùng thân quen trong đời sống Ăn uống ẩm thực.I. 课文 – Nội dung bài học 在教室 – Zài jiàoshì) 麦克:中午你去哪儿吃饭? Màikè zhōngwǔ nǐ qù nǎ’er chīfàn?玛丽:我去食堂。 Mǎlì Wǒ qù shítáng.(在食堂 – Zài shítáng)麦克:你吃什么? Màikè Nǐ chī shénme?玛丽:我吃馒头 Mǎlì Wǒ chī mántou麦克:你要几个? Màikè Nǐ yào jǐ gè?玛丽:一个。你吃吗? Mǎlì Yīgè. Nǐ chī ma?麦克:不吃,我吃米饭。你喝什么? Màikè Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?玛丽:我要一碗鸡蛋汤。你喝吗? Mǎlì Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?麦克:不喝,我喝啤酒。 Màikè Bù hē, wǒ hē Mǎlì Zhèxiē shì shénme?麦克:这是饺子,这是包子,那是面条。 Màikè Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì là phần bài đọc, một đoạn hội thoại xoay quanh chủ đề bạn ăn gì”. Các bạn hãy nhớ đọc lại nhiều lần để thuộc từ vựng và nhớ cấu trúc thêm 10 bài học tiếng trung cơ bảnII. Từ vựng trong bài – Bạn ăn gì1. Nói về buổi trong ngày– 中午 – zhōngwǔ – Buổi trưa – 下午 – xiàwǔ – Buổi chiều – 上午 – shàngwǔ – Buổi sáng – 晚上 – wǎnshàng – buổi tối – 早上 – zǎoshang – buổi sáng sớm – 夜晚 – yèwǎn – ban đêm, đêm – 凌晨 – língchén – Sáng sớm tinh mơ, từ 1h sáng tới 6h sáng. => Cách nói buổi trong ngày nào đó Nói ngày + buổi – Trưa hôm nay 今天中午 – Tối hôm nay 今天晚上 có thể viết tắt 今晚 – Tối hôm qua 昨天晚上 có thể viết tắt 昨晚 – Sáng ngày mai 明天早上,明天上午 – Trưa mai 明天中午2. Từ vựng trong bài học “bạn ăn gì?”吃 – Chī – Ăn 喝 – hē – uống 尝 – cháng – nếm, thử đồ ăn 饭 – fàn – cơm, bữa cơm 米饭 – mǐfàn – cơm nấu từ gạo 米 – mǐ – gạo 水 – shuǐ – nước 食堂 – shítáng – Nhà ăn 馒头 – mántou – bánh màn thầu, bánh bao làm từ bột mì thường là không có nhân – có nhiều ở vùng phía bắc TQ. 要 – yào – muốn 个 – gè – lượng từ cái; con; quả; trái 碗 – wǎn – bát 杯 – bēi – cốc, tách 鸡蛋 – jīdàn – trứng gà 汤 – tāng – canh 啤酒 – píjiǔ – bia 酒 – jiǔ – rượu 这些 – zhèxiē – những cái này 些 – xiē – những chỉ số nhiều 一些 – yīxiē – một số, những 那些 – nàxiē – những cái đó 饺子 – jiǎozi – sủi cảo 包子 – bāozi – Bánh bao, làm từ gạo, nhân các kiểu rất ngon. Nhất là ở khu Quảng Đông thì ăn bánh bao, uống trà sáng sớm là thú vui tao nhã không thể thiếu. 面条 – miàntiáo – Mì sợi. 面包 – miànbāo – bánh mì玛丽 – Mǎlì – Mary tên người 麦克 – Màikè – Mike tên người.3. Một số từ vựng thêmCách nấu – 烤 kǎo Nướng, quay – 烧烤 shāokǎo Quay, nướng – 炸 zhà rán, chiên – 炒 chǎo Xào, rang – 煮 zhǔ Luộc, nấu – 炖 dùn Hầm, ninh – 蒸 zhēng Chưng, hấp Món ăn – 汤粉 Tāng fěn, 米粉 (mǐ fěn) Bún – 粉卷 Fěn juǎn Bánh cuốn – 春卷 chūn juǎn Nem – 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 Niúròu fěn – niúròu fěnsī tāng Phở bò – 河粉 Hé fěn Phở – 炒饭 Chǎofàn Cơm rang – 糯米饭 Nuòmǐ fàn Xôi – 粥 zhōu Cháo – 火锅 huǒguō Lẩu – 北京烤鸭 Běijīng kǎoyā: Vịt quay Bắc Kinh – 糖醋鱼 Táng cù yú:Cá chua ngọt – 葱爆猪肉 Cōng bào zhūròu Thịt lợn xào hành – 红烧排骨 Hóngshāo páigǔ Sườn chua ngọt – 红烧鱼 Hóngshāo yú Cá kho – 珍珠奶茶 zhēnzhū nǎi chá Trà sữa trân châu – 糖羹 Táng gēng Chè4. Tham khảo thêm “Ẩm thực TQ”Nói một chút về văn hoá ẩm thực TQ Khu vực phía bắc TQ chủ yếu là trồng lúa mì, ăn các loại đồ ăn khô như bánh màn thầu, các loại bánh là chính. Ăn uống có vẻ đạm bạc và ít phong phú vì thiên nhiên khắc nghiệt. Và điều kiện tự nhiên Ở phía Nam TQ đa phần là đất đai màu mỡ, sông ngòi rộng lớn lên trồng lúa nước. Các món ăn phong phú nấu từ lúa gạo. Nói tới ẩm thực TQ, nên nói nhiều về phía nam, đông nam Ngữ pháp – 语法1. Ôn tập ngữ pháp các bài cũ– Cấu trúc câu chữ 是 – Cấu trúc câu chữ 吗? – Cấu trúc 什么? – Cấu trúc 谁? – Ôn tập cách dùng các từ 这,那,这儿,那儿,哪,哪儿2. Diễn đạt sự vật, sự việc số nhiều 那些,这些,一些– Khi diễn đạt sự vật, sự việc với số ít ta sẽ dùng 那, 这 + lượng từ + vật, việc đó. => 这个人 – Người này , 这张纸 – trang giấy này , 这碗面条 – bát mì này, 那个东西 – cái đồ vật kia, 那条狗 – con chó kia, 那部电脑 – bộ máy tính kia….– Diễn đạt với số nhiều, ta dùng 那些,这些, 一些 Ta dùng 那些,这些, 一些 + vật, việc không cần lượng từ Ví dụ 这些人 – Những người này 那些人 – Những người kia 一些人 – Một số người, những con người 这些水 – số nước này, những nước này 那些面包 – những cái bánh mì đó, số bánh mì đó, 一些狗 – những con chó, một số con chó3. Hỏi người khác ăn gì? 你吃什么?,你要吃什么?你要吃什么? 你要一些面包吗? 你要一碗牛肉粉吗?Xem thêm Ngữ pháp tiếng Trung toàn tậpIV. Các bài học khác cùng giáo trình hán 1Bài 1 你好 – Xin chàoBài 2 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắmBài 3 明天见 – Ngày mai gặp lạiBài 4 你去哪儿 – Bạn đi đâu?Bài 5 这是王老师 – Đây là thầy cô giáo vươngBài 6 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữBài 7 你吃什么 – Bạn ăn cái gìBài 8 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cânBài 9 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệBài 10 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?Bài 11 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinhBài 12 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?Bài 13 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc khôngBài 14 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?Bài 15 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên
Ở bài 6, bạn đã được làm quen với một số động từ cơ bản. Và bài học hôm nay, Từ vựng và ngữ pháp bài 7, bạn sẽ được học những động từ liên quan đến những hoạt động cho, nhận một cái gì đó từ ai và ngược lại. Cùng Vinanippon tìm hiểu nhé! I. TỪ VỰNG 1. Động từ bài 7 きります cắt おくります gửi もらいます nhận あげます tặng かします cho mượn かります mượn おしえます dạy ならいます học かけます gọi điện 「でんわをかけます」 gọi điện thoại 2. Tổng hợp て tay はし đũa スプーン muỗng ナイフ dao フォーク nĩa はさみ kéo ファクス (ファックス) máy fax ワープロ máy đánh chữ パソコン máy tính cá nhân パンチ cái bấm lỗ ホッチキス cái bấm giấy セロテープ băng keo けしゴム cục gôm かみ giấy tóc はな hoa cái mũi シャツ áo sơ mi プレゼント quà tặng にもつ hành lí おかね tiền きっぷ vé クリスマス lễ Noel ちち cha tôi はは mẹ tôi おとうさん bố của bạn おかあさん mẹ của bạn りょこう du lịch おみやげ quà đặc sản ヨーロッパ Châu Âu 3. Một số câu giao tiếp もう đã ~ rồi まだ chưa これから từ bây giờ すてきですね tuyệt vời quá nhỉ ごめんください xin lỗi ở nhà có ai không? いらっしゃい anh chị đến chơi どうぞ おあがり ください xin mời anh chị vào nhà しつれいします xin lỗi, làm phiền (~は)いかがですか ~có được không ? いただきます cho tôi nhận II. NGỮ PHÁP – MẪU CÂU 1. Ngữ pháp Mẫu câu 1 Cấu trúcどうぐ + で + なに + を + Vます Cách dùng Làm gì bằng dụng cụ/phương tiện gì đó. Ví dụ わたしははさみでかみをきります。 Tôi cắt tóc bằng kéo インドじんはなんでごはんをたべますか。 Người Ấn Độ ăn cơm bằng gì thế ? インドじんはてでごはんをたべます。 Người Ấn Độ ăn cơm bằng tay. Mẫu câu 2 Cấu trúc~は + こんご+ で + なんですか Cách dùng Dùng để hỏi một từ nào đó được đọc theo ngôn ngữ nào đó là gì. Ví dụ “Thank you” はにほんごでなんですか。 “Thank you” tiếng Nhật là gì thế ? “Thank you” はにほんごでありがとうです。 “Thank you” tiếng Nhật là Arigatou Mẫu câu 3 Cấu trúcだれ + に + なに + を + あげます Cách dùng Khi tặng ai cái gì đó Ví dụ わたしはははにプレゼントをあげます。 Tôi tặng quà cho mẹ tôi Mẫu câu 4 Cấu trúcだれ + に + なに + を + もらいます Cách dùng Dùng khi mình được nhận một cái gì từ ai đó. Ví dụ わたしはとははにシャツをもらいます。 Tôi nhận áo sơ mi từ mẹ tôi Mẫu câu 5 Cấu trúc – Câu hỏi もう + なに + を + Vましたか – Trả lời はい、もう Vました。 いいえ、まだです。 Cách dùng Dùng để hỏi một ai đó đã làm công việc/ hành động nào đó chưa Ví dụ あなたはもう昼ごはんをたべましたか。 Bạn đã ăn cơm trưa chưa ? はい、もうたべました。 Vâng, tôi đã ăn rồi いいえ、まだです。 Không, tôi chưa ăn Lưu ý + Ở bài 7 có thêm động từ ならいます học, ta cần phân biệt với động từ べんきょうします học. Động từ べんきょうします có nghĩa là tự học, tự bản thân mình tác động, còn ならいます là được học từ ai đó, được truyền đạt từ người nào đó. + Có thể thêm vào câu khi viết hoặc nói các yếu tố đã học như ở đâu, dịp gì…… cho câu văn thêm sống động. Và với động từ かします cho mượn; かります mượn, おしえます dạy và ならいます học thì các mẫu câu cũng tượng tự như vậy. +Nếu câu tiếng Việt của mình là “Bạn tôi cho tôi món quà” thì khi viết sang tiếng Nhật thì phải viết là “Tôi nhận món quà từ bạn tôi” chứ không thể viết như ngôn ngữ tiếng Việt được vì với người Nhật đó là điều bất lịch sự. Với họ luôn nói là nhận chứ không bao giờ nói là người khác cho mình. 2. Trợ từ a. Trợ từ に ni Thường đứng sau danh từ chỉ người. Chúng ta cùng đến với các động từ sau – あげます agemasu Cho, tặng – 貸します kashimasu Cho mượn, cho vay – 教えます oshiemasu Dạy. Các động từ này mang ý nghĩa là cũng cấp thông tin, thiết bị hoặc đồ vật cho một ai đó Nhóm động từ tiếp theo bao gồm – もらいます moraimasu Nhận – 借ります karimasu Mượn, vay – 習います naraimasu Học Có ý nghĩa là nhận thông tin, thiết bị hoặc đồ vật từ một ai đó. Trợ từ に ni vẫn đứng sau danh từ chỉ người. Nhưng trong trường hợp này, trợ từ に ni có thể được thay thế bằng trợ từ から kara, đặc biệt trong trường hợp đối tượng được nhắc đến là một cơ quan hay công ty. b. Trợ từ を wo Trợ từ を wo được sử dụng với đối tượng cách hoặc có ý nghĩa là đi qua ngang qua… Ví dụ – 毎日公園を さんぽします。Hàng ngày tôi đi dạo trong công viên. – 私たちは苦労なく橋を渡った。 Chúng tôi đi qua cầu không khó khăn gì. – 森を走りましょう。 Mình chạy qua rừng đi! c. Trợ từ と to Trợ từ と to có hai ý nghĩa khác nhau – と “rằng…” Ví dụ 壁に「あなたが好き」と書いてあります。 Trên tường có viết rằng “Anh yêu em!”. – と [lên, trở nên,…] đến Ví dụ 温度は度となった。 Nhiệt độ đã tăng lên đáng kể Từ vựng và ngữ pháp bài 7 khá đơn giản phải không nào! Hãy chăm chỉ luyện tập và làm thật nhiều bài tập các bạn nhé! Bài học tiếp theo Từ vựng và ngữ pháp bài 8
Giáo trình hán ngữ 1 bài 7 - Bạn ăn gì? 你吃什么 Từ mới, bài khóa, ngữ pháp. Qua bài học này bạn sẽ sử dụng tốt trong giao tiếp ăn Từ mới 中午 zhōngwǔ Buổi trưa吃 chī Ăn饭 Fàn Cơm 食堂 Shítáng Nhà ăn 馒头 Mántou Bánh màn thầu, bánh bao chay米饭 Mǐfàn Cơm trắng 米 Mǐ Gạo 要 Yào Muốn, cần v 个 Gè cái lượng từ 碗 Wǎn bát, cái bát 鸡蛋 Jīdàn Trứng gà 鸡 jī Gà蛋 Dàn Trứng 汤 Tāng Canh 啤酒 Píjiǔ Bia 酒 Jiǔ Rượu这些 Zhèxiē Những cái này 些 Xiē Vài., những 一些 Yìxiē Một số 那些 Nàxiē Những cái kia 饺子 Jiǎozi Há cảo 包子 Bāozi Bánh bao 面条儿 Miàntiáor Mì玛丽 Mǎlì Mary II, Biến điệu của “一” 一 /Yī/ Thanh điệu gốc của “一” là thanh “一” đọc riêng rẽ, đếm số hoặc đọc số hiệu => giữ nguyên thanh Khi theo sau一 là một âm tiết thanh 1, thanh 2, thanh 3 => “一” đọc thành thanh 4Yìbān yì yuán yì běn yì shí yì nián khi phía sau nó là thanh 4 thì sẽ đọc nó là thanh yí jiàn yí kè yí piàn III, Phân tích từ vựng + ví dụ + /zhōng wǔ/ trung ngọ Buổi trưa昨天Zuótiān Hôm qua今天jīntiān Hôm nay明天míngtiān Ngày mai上午/shàngwǔ/ Buổi sáng下午/xiàwǔ/ Buổi chiều晚上/wǎnshang/ Buổi tối Lưu ý Thời gian trong tiếng Trung nói to trước bé sau.=> 今天中午 Jīntiān zhōngwǔ Trưa nay=> 今天晚上我不学汉语,明天下午我学汉语。Tối nay tôi không học tiếng Hán, chiều mai tôi học tiếng mai bạn học tiếng Anh không?+ 饭/fàn/ phạn Cơm, bữa ăn 食 饣 Bộ thực /shí/ Ăn/mǐ fàn/ mễ phàn Cơm 米 Bộ mễ /mǐ/ Gạo+ /mán tou/ màn đầu Bánh bao chay+ 面条/miàn tiáor/ Miến điều Mì sợi+方便面 /fāngbiàn miàn/+ 鸡蛋/jī dàn/ kê đản trứng 鸟 bộ điểu /niǎo/ Con chim虫 bộ trùng /chóng/ Sâu bọ鸡 /jī/ kê Con gà蛋 /dàn/ đản Trứng+ 饺子/jiǎo zi/ giảo tử Há cảo, bánh chẻo食 饣 Bộ thực /shí/+ 包子/bāo zi/ bao tử Bánh bao +吃/chī/ ngật Ăn 口 Bộ khẩu/kǒu/ Cái miệng人 Bộ nhân/rén/ Người + 食堂 /shí táng/ thực đường Nhà ăn食 饣 Bộ thực /shí/ Ăn口 Bộ khẩu /kǒu/ Cái miệng土 Bộ thổ /tǔ/ Đất去食堂 Qù shítáng去食堂吃饭 qù shítáng chīfàn 我去食堂吃饭 wǒ qù shítáng chīfàn 中午我去食堂吃饭 zhōngwǔ wǒ qù shítáng chīfàn 今天中午我去食堂吃饭 jīntiān zhōngwǔ wǒ qù shítáng chīfàn+个 /gè/ cá Cái lượng từ人 Bộ nhân /rén/ Người碗 /wǎn/ Cái bát danh từ 碗 Cáilượng từ dùng cho bát Bộ thạch石 /shí/ đá一个包子 yígè bāozi Một cái bánh bao三个馒头 sān gè mántou Ba cái màn thầu一个鸡蛋 yígè jīdàn 1 quả trứng 一碗米饭 Yī wǎn mǐfàn Một bát cơm一碗面条儿 yī wǎn miàntiáor Một bát mì. +要 /yào/ yếu Muốn, cần 女 Bộ nữ /nǚ/ Phụ nữ西 chữ tây phương Tây要 + N Cần, muốn cái gì 要 + V Cần, muốn làm gì 你要什么?Nǐ yào shénme Bạn cần gì?我要馒头 wǒ yào mántou Tôi cần bánh màn thầu你要吃米饭吗?Nǐ yào mǐfàn ma Bạn muốn ăn cơm phải không?我不要吃米饭,我要吃包子Wǒ búyào mǐfàn, wǒ yào bāozi Tôi không cần cơm, tôi cần bánh bao 你要几个包子 Nǐ yào jǐ gè bāozi Bạn cần mấy cái bánh bao我要三个包子 wǒ yào sān gè bāozi Tôi cần 3 cái bánh bao+汤 /tāng/ Canh氵Bộ 3 chấm thủy一碗汤 Một bát canh Yī wǎn tāng一碗鸡蛋汤 Một bát canh trứng gàYī wǎn jīdàn tāng+ 啤酒/pí jiǔ/ tì tửu Bia酒 /jiǔ/ tửu Rượu口 Bộ khẩu氵Bộ 3 chấm thủy酉 bộ dậu Chai nọ 白酒: báijiǔ Rượu trắng 水 shuǐ Nước 一瓶白酒 Yī píng báijiǔ Môt bình rượu trắng 一瓶水 Yī píng shuǐ Một chai nước+ /xiē/ tá Vài, những Lượng từ chỉ số nhiều 这些 /zhè xiē/ Những cái này这些人 zhèxiē rén Những người này这些汉语书 zhèxiē hànyǔ shū Những cuốn sách tiếng Trung này这些汉语书不是我弟弟的书 一些 /yì xiē/ Một số, một vài一些书 Yìxiē shū Một vài quyển sách 一些面条 yìxiē miàntiáo Môt chút mì一些啤酒 yìxiē píjiǔ Một chút bia 那些 /nà xiē/ + Danh từ Những cái kia 那些包子 Nàxiē bāozi Những cái bánh cao kia那些英文杂志是我弟弟的杂志nàxiē yīngwén zázhì shì wǒ dìdì de zázhì Những cuốn tạp trí tiếng Anh kia là của em trai tôi. A:你吃什么? Nǐ chī shénme Cậu ăn gì B:我吃一些包子 Wǒ chī yīxiē bāozi Tôi ăn vài cái bánh bao Bài khóa Bài khóa 1(在教室 Trong phòng học)麦克: 中午你去哪儿吃饭?Màikè Zhōngwǔ nǐ qù nǎ'r chīfàn? Trưa nay bạn đi đâu ăn trưa?玛丽:我去食堂Mǎlì Wǒ qù shítángTôi đến nhà ănBài khóa 2(在食堂 Ở nhà ăn)麦克: 你吃什么?Màikè Nǐ chī shénme?Bạn ăn gì玛丽:我吃馒头Mǎlì Wǒ chī mántouTôi ăn bánh bao chay麦克:你要几个?màikè Nǐ yào jǐ gè?Bạn muốn ăn mấy cái玛丽:一个。你吃吗?Mǎlì Yígè. Nǐ chī ma?Một cái thôi, cậu có ăn không?麦克 不吃,我吃米饭。你喝什么?Màikè Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?Không, mình ăn cơm. Bạn uống gì?玛丽:我要一碗鸡蛋汤。你喝吗?Mǎlì Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?Mình 麦克:不喝,我喝啤酒。Màikè Bù hē, wǒ hē Zhèxiē shì shénme?麦克:这是饺子,这是包子,那是面条。Màikè Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì các bạn học tiếng Trung vui vẻ và hiệu quả!
Giáo trình minna no nihongo là giáo trình dạy tiếng Nhật cơ bản và thông dụng nhất. Cùng học thôi nào! Minna no Nihongo bài 5 Từ Vựng. Từ bài này trở đi mình sẽ thay đổi giao diện bài viết. 1. Tổng hợp bài 7 きります 切ります Cắt, gọt しゅうりします 修理します Sửa chữa かけます Gọi điện thoại でんわ 電話 điện thoại 「電話をかけます」 Gọi điện thoại あげます Cho, biếu, tặng もらいます Nhận, nhận được おしえます 教えます Dạy, giảng dạy ならいます 習います Học かします 貸します Cho vay, cho mượn, cho thuê かります 借ります Mượn, vay, thuê おくります 送ります Gửi て 手 Tay, bàn tay はし Đũa, đôi đũa ナイフ Dao, con dao フォーク Cái dĩa, cái nĩa スプーン Cái thìa, cái muỗng はさみ Cái kéo ドライバー Cái tuốc-lơ-vít スパナ Cái mỏ lết ペンチ Cái kìm ホッチキス Cái dập ghim セロテープ Băng dính, cuộn băng dính けしゴム 消しゴム Cục tẩy かみ 紙 Giấy, tờ giấy おかね お金 Tiền プレゼント Quà, món quà はな 花 Hoa, bông hoa にもつ 荷物 Hành lý, đồ đạc きっぷ 切符 Vé, tấm vé レポート Báo cáo, bản báo cáo ファクス Fax ワープロ Máy đánh chữ パソコン Máy tính cá nhân クリスマス Giáng sinh 2. Từ vựng gia đình かぞく 家族 Gia đình ちち 父 Bố của mình おとうさん お父さん Bố của người khác はは 母 Mẹ của mình おかあさん お母さん Mẹ của người khác あに 兄 Anh trai của mình おにいさん お兄さん Anh trai của người khác あね 姉 Chị gái của mình おねえさん お姉さん Chị gái của người khác おとうと 弟 Em trai của mình おとうとさん 弟さん Em trai của người khác いもうと 妹 Em gái của mình いもうとさん 妹さん Em gái của người khác かない 家内 Vợ của mình おくさん 奥さん Vợ của người khác しゅじん 主人 Chồng của mình ごしゅじん ご主人 Chồng người khác こども 子供 Con, trẻ concủa mình おこさん お子さん Con, con cái của người khác 3. Tổng hợp 2 もう Rồi, đã まだ Vẫn chưa これから Từ giờ trở đi 「~、」すてきですね。 Thích nhỉ, tuyệt たんじょうび 誕生日 Chúc mừng! たんじょうび おめでとうございます。 Chúc mừng sinh nhật! しんねん 新年 năm mới あけまして おめでとうございます。 Chúc mừng năm mới! わあ Ái chà, Ủa sự ngạc nhiên ごめんください。 Xin lỗi, cho hỏi có ai ở nhà không? いらっしゃい。 Xin chào đón bạn! どうぞ おあがりください Mời bạn vào! しつれいします。 失礼します Xin phép vì làm phiền 「~は」いかがですか。 Bạn có dùng ~ không? mời ai ăn uống gì đó いただきます。 Xin mời nói trước khi ăn uống りょこう 旅行 Du lịch おみやげ お土産 Đồ lưu niệm ヨーロッパ Châu âu スペイン Tây Ban Nha いい[シャツ]ですね。 [Áo sơ mi] tốt/đẹp quá nhỉ! Nếu có gì chưa hiểu hãy để lại comment. Nếu biết mình sẽ giải đáp giúp các bạn ! Tôi là Hải, cựu du học sinh Nhật Bản. Sở thích của tôi là viết lách, chia sẻ kiến thức.
từ mới bài 7